Có 1 kết quả:
華彩 hoa thải
Từ điển trích dẫn
1. Văn vẻ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa thải thành khả ái, Sanh lí khổ dĩ thương” 華彩誠可愛, 生理苦已傷 (Văn bách sàng 文柏床).
2. Đẹp mắt, xinh đẹp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hốt nhiên kiến Ngộ Không khiêu xuất ba ngoại (...) hách đắc chúng hầu nhất tề quỵ hạ đạo: Đại vương, hảo hoa thải da! Hảo hoa thải da!” 忽然見悟空跳出波外(...)諕得眾猴一齊跪下道: 大王, 好華彩耶! 好華彩耶! (Đệ tam hồi).
2. Đẹp mắt, xinh đẹp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hốt nhiên kiến Ngộ Không khiêu xuất ba ngoại (...) hách đắc chúng hầu nhất tề quỵ hạ đạo: Đại vương, hảo hoa thải da! Hảo hoa thải da!” 忽然見悟空跳出波外(...)諕得眾猴一齊跪下道: 大王, 好華彩耶! 好華彩耶! (Đệ tam hồi).
Bình luận 0